Có 1 kết quả:
不服 bất phục
Từ điển phổ thông
không phục, không tuân theo, không nghe theo
Từ điển trích dẫn
1. Không chịu theo. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Dĩ thừa tướng thiên uy, hà sở bất phục?” 以丞相天威, 何所不服 (Đệ tam thập tam hồi) Oai thừa tướng như trời, đâu mà chẳng chịu theo?
2. Không thích ứng. ◎Như: “bất phục thủy thổ” 不服水土 không hợp khí hậu đất đai.
2. Không thích ứng. ◎Như: “bất phục thủy thổ” 不服水土 không hợp khí hậu đất đai.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0